Tham khảo Reanimation

  1. 1 2 “NME Reviews - Linkin Park : Reanimation - NME.COM”. NME.COM. 12 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014. 
  2. 1 2 Browne, David (16 tháng 8 năm 2002). “Reanimation Review”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011. 
  3. 1 2 “Linkin Park :: Reanimation :: Warner Bros.”. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014. 
  4. “A Look Back: Linkin Park — "Reanimation"”. ARTISTdirect. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014. 
  5. https://www.setlist.fm/stats/songs/linkin-park-bd6bdae.html?song=P5hng+Me+A*wy
  6. https://www.setlist.fm/stats/songs/linkin-park-bd6bdae.html?song=Frgt/10
  7. https://www.setlist.fm/stats/songs/linkin-park-bd6bdae.html?song=Enth+E+Nd
  8. Reanimation (album của Linkin Park) tại Metacritic
  9. Stephen Thomas Erlewine. “Reanimation - Linkin Park - Songs, Reviews, Credits, Awards - AllMusic”. AllMusic. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014. 
  10. Sullivan, Caroline (26 tháng 7 năm 2002). “Reanimation”. The Guardian. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2020. 
  11. Roth, Kaj. “Reanimation”. Melodic. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014. 
  12. Sheffield, Rob (16 tháng 7 năm 2002). “Reanimation by Linkin Park”. Rolling Stone. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2011. 
  13. “Warner Bros. Records Rocks The Charts as Linkin Park's 'Reanimation' Debuts at #2; Sales of 270,000 Mark Biggest Opening Week for a Remix Album”. prnewswire.com. 9 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011. 
  14. Stevenson, Sandra (18 tháng 1 năm 2010). “Sinead and John Kerr confident of repeat success at European Championships”. Telegraph.co.uk. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2010. 
  15. - YouTube - Dynamo walking across the Thames
  16. “MTV News May 8, 2002 5:26 PM EDT”. Mtv.com. 8 tháng 5 năm 2002. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011. 
  17. Moss, Corey (27 tháng 9 năm 2001). “MTV News Sep 27 2001 8:00 AM EDT”. Mtv.com. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011. 
  18. Moss, Corey (25 tháng 1 năm 2002). “MTV News Jan 25 2002 7:54 AM EST”. Mtv.com. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011. 
  19. "Australiancharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}". Hung Medien.
  20. "Austriancharts.at – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  21. "Ultratop.be – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  22. "Ultratop.be – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  23. "{{{artist}}} Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  24. "Danishcharts.dk – {{{artist}}} – {{{album}}}". Hung Medien.
  25. "Dutchcharts.nl – {{{artist}}} – {{{album}}}" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  26. "{{{artist}}}: {{{album}}}" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  27. "Lescharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}". Hung Medien.
  28. "Longplay-Chartverfolgung at Musicline" (bằng tiếng Đức). Musicline.de. Phononet GmbH.
  29. Mahasz. “2002/34. heti Top 40 album-, DVD- és válogatáslemez-lista - Hivatalos magyar slágerlisták”. Mahasz. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2012. 
  30. "Irish-charts.com – Discography {{{artist}}}". Hung Medien.
  31. "Italiancharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}". Hung Medien.
  32. "Charts.nz – {{{artist}}} – {{{album}}}". Hung Medien.
  33. "Norwegiancharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}". Hung Medien.
  34. "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  35. "Swedishcharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}". Hung Medien.
  36. "Swisscharts.com – {{{artist}}} – {{{album}}}". Hung Medien.
  37. "Official Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  38. "Official Rock & Metal Albums Chart Top 40". Official Charts Company.
  39. "{{{artist}}} Chart History (Billboard 200)". Billboard.
  40. "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn {{{date}}} trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác.
  41. “Discos de oro y platino” (bằng tiếng Spanish). Cámara Argentina de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “ARIA Charts – Accreditations – 2004 DVD”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020. 
  43. “Austrian album certifications – Linkin Park – Reanimation” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.  Nhập Linkin Park vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Reanimation vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  44. “Brasil album certifications – Linkin Park – Reanimation” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020. 
  45. “Gold-/Platin-Datenbank (Linkin Park; 'Reanimation')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020. 
  46. “New Zealand album certifications – Linkin Park – Reanimation”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020. 
  47. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Linkin Park; 'Reanimation')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020. 
  48. “Britain album certifications – Linkin Park – Reanimation” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2020. 
  49. “American album certifications – Linkin Park – Reanimation” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search